体质 tǐzhì

Từ hán việt: 【thể chất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体质" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể chất). Ý nghĩa là: thể chất; sức khỏe; thể lực. Ví dụ : - 。 Người có thể chất yếu dễ bị ốm.. - 。 Tập thể dục giúp nâng cao sức khỏe.. - 。 Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体质 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 体质 khi là Danh từ

thể chất; sức khỏe; thể lực

人体的健康水平和对外界的适应能力

Ví dụ:
  • - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • - 锻炼 duànliàn 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 体质 tǐzhì

    - Tập thể dục giúp nâng cao sức khỏe.

  • - 体质 tǐzhì hǎo de 孩子 háizi 不易 bùyì 感冒 gǎnmào

    - Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体质

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 缺乏 quēfá 锻炼 duànliàn 因此 yīncǐ 体质 tǐzhì 比较 bǐjiào chà

    - Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.

  • - 别忘了 biéwàngle shì de 遗传 yíchuán 体质 tǐzhì 引发 yǐnfā de 吸毒 xīdú 成瘾 chéngyǐn

    - Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 学生 xuésheng de 整体素质 zhěngtǐsùzhì

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.

  • - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • - de 体质 tǐzhì 有点 yǒudiǎn 虚弱 xūruò

    - Thể chất của tôi có chút yếu.

  • - 红豆杉 hóngdòushān 原生质 yuánshēngzhì 体制 tǐzhì bèi 培养 péiyǎng 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc

  • - 身体素质 shēntǐsùzhì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Tố chất cơ thể không thể xem thường.

  • - zhè 作品 zuòpǐn yòng 多种 duōzhǒng 绘画 huìhuà 手段 shǒuduàn 表现 biǎoxiàn le 不同 bùtóng 物体 wùtǐ de 质感 zhìgǎn

    - tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.

  • - shì 热量 rèliàng de 轻质 qīngzhì 载体 zàitǐ

    - Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

  • - 钙质 gàizhì 沉着 chénzhuó gài yán 沉积 chénjī 体内 tǐnèi 某一 mǒuyī 部件 bùjiàn huò 组织 zǔzhī de 正常 zhèngcháng 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.

  • - 锻炼 duànliàn 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 体质 tǐzhì

    - Tập thể dục giúp nâng cao sức khỏe.

  • - de 身体素质 shēntǐsùzhì 较强 jiàoqiáng

    - Thể chất của anh ấy khá mạnh.

  • - 体质 tǐzhì hǎo de 孩子 háizi 不易 bùyì 感冒 gǎnmào

    - Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.

  • - 我常 wǒcháng 调节 tiáojié 气血 qìxuè 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.

  • - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • - 活动 huódòng 可以 kěyǐ 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Vận động có thể tăng cường thể lực.

  • - 努力 nǔlì 增强 zēngqiáng 自己 zìjǐ de 体质 tǐzhì

    - Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体质

Hình ảnh minh họa cho từ 体质

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao