落实 luòshí

Từ hán việt: 【lạc thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc thực). Ý nghĩa là: triển khai; thực thi; thực hiện, yên ổn; thanh thản (trong lòng). Ví dụ : - 。 Chính sách được thực hiện rất kịp thời.. - 。 Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.. - 。 Kế hoạch học tập phải được thực hiện.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落实 khi là Động từ

triển khai; thực thi; thực hiện

(政策、计划、措施等)落到实处,得到实现

Ví dụ:
  • - 政策 zhèngcè 落实 luòshí 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Chính sách được thực hiện rất kịp thời.

  • - 责任 zérèn 落实 luòshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.

  • - 学习 xuéxí 计划 jìhuà yào 落实 luòshí 下去 xiàqù

    - Kế hoạch học tập phải được thực hiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 落实 khi là Tính từ

yên ổn; thanh thản (trong lòng)

(心情) 安稳;塌实

Ví dụ:
  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 做事 zuòshì 高效 gāoxiào

    - Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落实

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - zhè rén 实在 shízài 很鲁 hěnlǔ

    - Người này quả thật rất đần.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • - 全面落实 quánmiànluòshí 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.

  • - 事情 shìqing 落实 luòshí le 干活 gànhuó 塌心 tāxīn

    - sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.

  • - 政策 zhèngcè 落实 luòshí 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Chính sách được thực hiện rất kịp thời.

  • - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • - 责任 zérèn 落实 luòshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 做事 zuòshì 高效 gāoxiào

    - Tâm trạng ổn định, làm việc hiệu quả.

  • - 只是 zhǐshì jiāng 那根 nàgēn 静脉 jìngmài 向下 xiàngxià 实行 shíxíng 降落伞 jiàngluòsǎn shì 吻合 wěnhé

    - Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.

  • - 学习 xuéxí 计划 jìhuà yào 落实 luòshí 下去 xiàqù

    - Kế hoạch học tập phải được thực hiện.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落实

Hình ảnh minh họa cho từ 落实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao