Đọc nhanh: 步调 (bộ điệu). Ý nghĩa là: bước đi; nhịp bước; tiến độ (lúc đi, bước chân rộng hẹp nhanh chậm. Thường ví với trình tự, tốc độ và cách tiến hành hoạt động nào đó). Ví dụ : - 统一步调 thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động. - 步调一致 hành động nhịp nhàng; nhất trí
Ý nghĩa của 步调 khi là Động từ
✪ bước đi; nhịp bước; tiến độ (lúc đi, bước chân rộng hẹp nhanh chậm. Thường ví với trình tự, tốc độ và cách tiến hành hoạt động nào đó)
行走时脚步的大小快慢,多比喻进行某种活动的方式、步骤和速度
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步调
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
调›