Đọc nhanh: 纠正措施 (củ chính thố thi). Ý nghĩa là: cách khắc phục.
Ý nghĩa của 纠正措施 khi là Danh từ
✪ cách khắc phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠正措施
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 增产 措施
- biện pháp tăng gia sản xuất
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 采取 正确 的 措施
- Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纠正措施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠正措施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm措›
施›
正›
纠›