安全措施 ānquán cuòshī

Từ hán việt: 【an toàn thố thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安全措施" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an toàn thố thi). Ý nghĩa là: Biện pháp an toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安全措施 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安全措施 khi là Danh từ

Biện pháp an toàn

安全措施是为了达到保障人民生命财产安全、维护社会公共秩序稳定、防范生产安全事故发生等目的而采取的举措与行动。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全措施

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - hạ cánh an toàn

  • - qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Xin hãy chú ý an toàn.

  • - 这里 zhèlǐ hěn 安全 ānquán

    - Ở đây rất an toàn.

  • - 注意安全 zhùyìānquán

    - Này, chú ý an toàn.

  • - 国家 guójiā 安全局 ānquánjú

    - Cơ quan An ninh Quốc gia.

  • - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • - qǐng 当心 dāngxīn 自己 zìjǐ de 安全 ānquán

    - Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.

  • - 国防 guófáng shì 国家 guójiā de 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • - 一定 yídìng yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn nhất định phải chú ý an toàn.

  • - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 安全措施 ānquáncuòshī 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Biện pháp an toàn rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强化 qiánghuà 安全措施 ānquáncuòshī

    - Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.

  • - 采取 cǎiqǔ 防寒 fánghán 措施 cuòshī 确保 quèbǎo 苗木 miáomù 安全 ānquán 越冬 yuèdōng

    - áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.

  • - xīn 措施 cuòshī jiāng 增强 zēngqiáng 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安全措施

Hình ảnh minh họa cho từ 安全措施

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安全措施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao