- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
- Pinyin:
Liè
, Què
, Xí
- Âm hán việt:
Liệp
Lạp
- Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨昔
- Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
- Bảng mã:U+730E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 猎
-
Cách viết khác
猟
𡗇
𤞥
𤡕
𤡡
𤡯
𤢪
-
Phồn thể
獵
Ý nghĩa của từ 猎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 猎 (Liệp, Lạp). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. bắt, 2. săn thú, 3. thổi phất, 1. bắt, 2. săn thú. Từ ghép với 猎 : 漁獵 Chài lưới săn bắt., lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;, 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích), 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ, 漁獵 Chài lưới săn bắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bắt
- 2. săn thú
- 3. thổi phất
- 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Săn bắn
- 獵虎 Săn hổ
- 漁獵 Chài lưới săn bắt.
* 獵戶
- lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;
* 獵人
- lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
* 獵獵
- lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
* ④ (văn) Vượt qua, lướt qua
- 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích)
* ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn
- 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí
* ⑥ (văn) Tìm kiếm
- 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ
Từ điển phổ thông
- 1. bắt
- 2. săn thú
- 3. thổi phất
- 4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Săn bắn
- 獵虎 Săn hổ
- 漁獵 Chài lưới săn bắt.
* 獵戶
- lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;
* 獵人
- lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
* 獵獵
- lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
* ④ (văn) Vượt qua, lướt qua
- 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích)
* ⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn
- 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí
* ⑥ (văn) Tìm kiếm
- 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ