- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
- Pinyin:
Miào
- Âm hán việt:
Miếu
- Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸广由
- Thương hiệt:ILW (戈中田)
- Bảng mã:U+5E99
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 庙
-
Cách viết khác
庿
𤸠
-
Phồn thể
廟
Ý nghĩa của từ 庙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 庙 (Miếu). Bộ Nghiễm 广 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cái miếu thờ. Từ ghép với 庙 : 土地廟 Miếu thổ địa, 龍王廟 Miếu long vương, 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu, 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to, 廟算 Toan tính của nhà vua Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Miếu, đền thờ
- 土地廟 Miếu thổ địa
- 龍王廟 Miếu long vương
- 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu
- 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to
* ③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua
- 廟算 Toan tính của nhà vua