误导 wùdǎo

Từ hán việt: 【ngộ đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "误导" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ đạo). Ý nghĩa là: gây hiểu lầm, lạc hướng, đánh lừa. Ví dụ : - Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.. - Tôi không muốn đánh lừa bạn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 误导 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 误导 khi là Động từ

gây hiểu lầm

misleading

Ví dụ:
  • - 发现 fāxiàn 片名 piānmíng 简直 jiǎnzhí shì 误导 wùdǎo 观众 guānzhòng

    - Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.

lạc hướng

to misguide

đánh lừa

to mislead

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 误导 wùdǎo

    - Tôi không muốn đánh lừa bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误导

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 吸烟 xīyān huì 导致 dǎozhì 癌症 áizhèng

    - Hút thuốc gây ung thư.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - 误会 wùhuì 消释 xiāoshì le

    - sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 虚假 xūjiǎ de 新闻 xīnwén 误导 wùdǎo le 公众 gōngzhòng

    - Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.

  • - 不想 bùxiǎng 误导 wùdǎo

    - Tôi không muốn đánh lừa bạn.

  • - 粗心 cūxīn 导致 dǎozhì le 项目 xiàngmù 延误 yánwu

    - Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.

  • - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • - 迷信 míxìn 常常 chángcháng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.

  • - 屡屡 lǚlǚ 出错 chūcuò 导致 dǎozhì 延误 yánwu

    - Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

  • - 发现 fāxiàn 片名 piānmíng 简直 jiǎnzhí shì 误导 wùdǎo 观众 guānzhòng

    - Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.

  • - de 失误 shīwù 导致 dǎozhì le 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.

  • - 你们 nǐmen 是否 shìfǒu 误导 wùdǎo le 一些 yīxiē yǒu 希望 xīwàng de 学生 xuésheng

    - Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?

  • - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 误导

Hình ảnh minh họa cho từ 误导

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao