引吭高歌 yǐnhánggāogē

Từ hán việt: 【dẫn hàng cao ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引吭高歌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn hàng cao ca). Ý nghĩa là: cất giọng ca vàng. Ví dụ : - 。 họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引吭高歌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引吭高歌 khi là Thành ngữ

cất giọng ca vàng

放开喉咙高声歌唱

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引吭高歌

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 高歌猛进 gāogēměngjìn

    - cất cao lời ca, mạnh bước tiến.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - hát vang một khúc hát

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - Anh ấy đã hát một bài hát.

  • - 高亢 gāokàng de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát ngân vang

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 广场 guǎngchǎng shàng de 歌声 gēshēng 愈来愈 yùláiyù 高昂 gāoáng

    - tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội

  • - 唱歌 chànggē dào 高音 gāoyīn 时岔 shíchà le yīn

    - Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.

  • - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu hěn gāo de 音调 yīndiào

    - Bài hát này có âm điệu rất cao.

  • - 高唱 gāochàng 凯歌 kǎigē ér guī

    - hát vang bài ca chiến thắng trở về.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 一直 yìzhí zài 哼歌 hēnggē

    - Anh ta rất vui, luôn ngâm nga câu hát.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 唱歌 chànggē

    - Cô ấy hễ vui là hát.

  • - 高兴 gāoxīng 唱起歌 chàngqǐgē lái

    - Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.

  • - 潮上 cháoshàng de 歌声 gēshēng 忽而 hūér gāo 忽而 hūér

    - tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.

  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • - de 歌声 gēshēng 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 粉丝 fěnsī

    - Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.

  • - 我怕 wǒpà 老人 lǎorén 知道 zhīdào le 高兴 gāoxīng 一直 yìzhí 没敢 méigǎn 吭气 kēngqì

    - tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引吭高歌

Hình ảnh minh họa cho từ 引吭高歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引吭高歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Kēng
    • Âm hán việt: Hàng , Hạng , Khang
    • Nét bút:丨フ一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYHN (口卜竹弓)
    • Bảng mã:U+542D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa