Đọc nhanh: 捉拿 (tróc nã). Ý nghĩa là: tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróc, tập nã. Ví dụ : - 捉拿凶手 truy bắt hung thủ. - 捉拿逃犯 truy bắt phạm nhân trốn trại
Ý nghĩa của 捉拿 khi là Động từ
✪ tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróc
捉 (犯人)
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
✪ tập nã
搜查捉拿; 捉拿; 捕捉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉拿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 他 拿 着 佥
- Anh ấy cầm đòn đập lúa.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捉拿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捉拿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
捉›