拘留 jūliú

Từ hán việt: 【câu lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拘留" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu lưu). Ý nghĩa là: tạm giữ; câu lưu; giữ lại; ký giam, tạm giam, phạt giam. Ví dụ : - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拘留 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拘留 khi là Động từ

tạm giữ; câu lưu; giữ lại; ký giam

公安机关对需要受侦查的人的一种紧急措施,把他在规定时间内暂时押起来

Ví dụ:
  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

tạm giam

把违反治安管理的人短期关在公安机关拘留所内,是一种行政处罚

phạt giam

关押; 监禁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘留

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 妹妹 mèimei xiǎng 德国 déguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi muốn đi du học Đức.

  • - 弥留之际 míliúzhījì

    - giờ phút hấp hối.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • - gěi 留个 liúgè 窝儿 wōér

    - Để dành cho tôi một chỗ.

  • - liú le 条儿 tiáoér

    - Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.

  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 留恋 liúliàn 故乡 gùxiāng

    - lưu luyến cố hương

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - jiāng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Đưa bạn vào quyền bảo vệ.

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - xiǎng zǒu liú de zhù ma

    - Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拘留

Hình ảnh minh họa cho từ 拘留

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao