逮捕 dàibǔ

Từ hán việt: 【đãi bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逮捕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi bộ). Ý nghĩa là: bắt; bắt bớ; bắt giữ (tội phạm). Ví dụ : - 。 Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.. - 。 Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.. - 。 Họ đã bắt giữ nghi phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逮捕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 逮捕 khi là Động từ

bắt; bắt bớ; bắt giữ (tội phạm)

捉拿 (罪犯)

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.

  • - bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.

  • - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 逮捕 với từ khác

逮捕 vs 逮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逮捕

  • - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 捕捉 bǔzhuō 逃犯 táofàn

    - bắt tù vượt ngục

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • - 艺术家 yìshùjiā 巧妙 qiǎomiào 捕捉 bǔzhuō zhù de 笑容 xiàoróng

    - Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.

  • - zài 追捕 zhuībǔ 伊丽莎白 yīlìshābái · 基恩 jīēn de 过程 guòchéng zhōng 逮捕 dàibǔ le 汉诺威 hànnuòwēi

    - Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.

  • - 逮捕法办 dàibǔfǎbàn

    - bắt về xử theo pháp luật.

  • - 惠斯勒 huìsīlè 因为 yīnwèi 贩毒 fàndú bèi 逮捕 dàibǔ guò

    - Tiếng huýt sáo vì cocaine.

  • - bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.

  • - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • - 犯人 fànrén bèi 迅速 xùnsù 逮捕 dàibǔ le

    - Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.

  • - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • - yīn 走私 zǒusī bèi 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le

    - Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.

  • - 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le 同谋 tóngmóu

    - Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.

  • - 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.

  • - 殴打 ōudǎ zuì 逮捕 dàibǔ

    - Đặt anh ta để tấn công và pin.

  • - 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.

  • - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逮捕

Hình ảnh minh họa cho từ 逮捕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逮捕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎi , Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đãi , Đệ
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLE (卜中水)
    • Bảng mã:U+902E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa