Đọc nhanh: 逮捕 (đãi bộ). Ý nghĩa là: bắt; bắt bớ; bắt giữ (tội phạm). Ví dụ : - 警察逮捕了罪犯。 Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.. - 他被警方逮捕了。 Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.. - 他们逮捕了嫌疑犯。 Họ đã bắt giữ nghi phạm.
Ý nghĩa của 逮捕 khi là Động từ
✪ bắt; bắt bớ; bắt giữ (tội phạm)
捉拿 (罪犯)
- 警察 逮捕 了 罪犯
- Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 逮捕 với từ khác
✪ 逮捕 vs 逮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逮捕
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 逮捕法办
- bắt về xử theo pháp luật.
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 犯人 被 迅速 逮捕 了
- Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 她 因 走私 被 警察 逮捕 了
- Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.
- 警方 逮捕 了 同谋
- Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.
- 警察 逮捕 了 罪犯
- Cảnh sát đã bắt giữ tội phạm.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 警察 逮捕 了 嫌疑犯
- Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逮捕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逮捕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捕›
逮›
bắt bớ; bắt; bắt giữ
truy bắt; truy nãtập nã
giam giữ; trói buộc; bắt giữ
Bắt, Tóm, Chộp
bắt được; tóm được; vồ trúng
lùng bắt; tầm nã; truy nã; lùngtra nã
Tạm Giam
giam cầm; giam giữ; bố trí cho ở một nơi xa như một hình phạt của chính quyền để dễ bề kiểm soát, ngăn ngừa các hoạt động chính trịbắt giam
Giam, Giam Giữ, Câu Lưu
tróc nã; bắt; lùng bắt (phạm nhân); nã tróctập nã
giam giữ; trói buộc; giam cầmcâu lưu
săn bắnđi săn