Đọc nhanh: 抵赖 (để lại). Ý nghĩa là: chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm. Ví dụ : - 铁证如山,不容抵赖。 chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
Ý nghĩa của 抵赖 khi là Động từ
✪ chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
用谎言或狡辩否认所犯过失或罪行
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵赖
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
赖›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
chối cãi; chối bay chối biến; chối bai bải; phủ nhận
Phủ Nhận
ngụy biện; già mồm; biện minh
Rút Lui
xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi)giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉđỉaỳăn gian