房价 fángjià

Từ hán việt: 【phòng giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng giá). Ý nghĩa là: giá nhà; giá phòng. Ví dụ : - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.. - 。 Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.. - 使。 Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 房价 khi là Danh từ

giá nhà; giá phòng

指建筑物连同其占用土地在特定时间段内房产的市场价值,即房价:土地价格+建筑物价格,是房地产经济运行和资源配置最重要的调节机制。

Ví dụ:
  • - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • - 房价 fángjià jiāng 继续 jìxù 加速 jiāsù 下跌 xiàdiē

    - Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房价

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • - 房价 fángjià yòu 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà lại tăng rồi.

  • - 房租 fángzū 涨价 zhǎngjià le 搬家 bānjiā

    - Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.

  • - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • - 房价 fángjià jiāng 继续 jìxù 加速 jiāsù 下跌 xiàdiē

    - Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.

  • - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • - 房价 fángjià 向上 xiàngshàng 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà đã tăng lên.

  • - 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Giá nhà đã tăng rất nhiều.

  • - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • - 预计 yùjì 房价 fángjià huì 急剧 jíjù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.

  • - 房屋 fángwū 价格 jiàgé 逐年 zhúnián 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà tăng từng năm.

  • - 房子 fángzi bèi 低价 dījià ràng 出去 chūqù le

    - Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.

  • - 最近 zuìjìn 房价 fángjià bèng 很快 hěnkuài

    - Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.

  • - dōu de 房价 fángjià hěn gāo

    - Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.

  • - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

  • - 房地产 fángdìchǎn de 价格 jiàgé 大幅 dàfú 上升 shàngshēng le

    - Giá bất động sản đã tăng đáng kể.

  • - 房产 fángchǎn 作价 zuòjià hái

    - đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.

  • - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • - 这一 zhèyī 地区 dìqū 房价 fángjià yǒu 上涨 shàngzhǎng de 趋势 qūshì

    - Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房价

Hình ảnh minh họa cho từ 房价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao