Đọc nhanh: 房屋估价师 (phòng ốc cổ giá sư). Ý nghĩa là: Người định giá (Appraiser).
Ý nghĩa của 房屋估价师 khi là Danh từ
✪ Người định giá (Appraiser)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋估价师
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 转让 房屋
- chuyển nhượng nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 房屋 粉刷 一新
- ngôi nhà quét vôi mới tinh
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 大火 损了 那栋 房屋
- Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房屋估价师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房屋估价师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
估›
屋›
师›
房›