房屋售价类比估值法 Fángwū shòu jià lèibǐ gū zhí fǎ

Từ hán việt: 【phòng ốc thụ giá loại bí cổ trị pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房屋售价类比估值法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng ốc thụ giá loại bí cổ trị pháp). Ý nghĩa là: Phân tích thị trường so sánh (Competivitve Market Analysis).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房屋售价类比估值法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 房屋售价类比估值法 khi là Từ điển

Phân tích thị trường so sánh (Competivitve Market Analysis)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋售价类比估值法

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.

  • - 空余 kòngyú 房屋 fángwū

    - căn phòng trống không.

  • - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • - 转让 zhuǎnràng 房屋 fángwū

    - chuyển nhượng nhà

  • - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 执法如山 zhífǎrúshān ( 如山 rúshān 比喻 bǐyù 坚定 jiāndìng 动摇 dòngyáo )

    - giữ vững phép tắc

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 古铃 gǔlíng 价值 jiàzhí 难以 nányǐ 估量 gūliáng

    - Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.

  • - 这些 zhèxiē juǎn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những cuốn sách này rất có giá trị.

  • - 兹物 zīwù 价值 jiàzhí hěn 昂贵 ángguì

    - Vật này có giá trị rất đắt.

  • - 零售价格 língshòujiàgé 批发价格 pīfājiàgé guì

    - Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.

  • - 房屋 fángwū 价格 jiàgé 逐年 zhúnián 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà tăng từng năm.

  • - de 价值 jiàzhí xiǎng de gāo duō le

    - Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.

  • - zūn 价值 jiàzhí 不可 bùkě

    - Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.

  • - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 动摇 dòngyáo 公司 gōngsī de 品牌价值 pǐnpáijiàzhí

    - Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房屋售价类比估值法

Hình ảnh minh họa cho từ 房屋售价类比估值法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房屋售价类比估值法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao