Đọc nhanh: 房屋售价类比估值法 (phòng ốc thụ giá loại bí cổ trị pháp). Ý nghĩa là: Phân tích thị trường so sánh (Competivitve Market Analysis).
Ý nghĩa của 房屋售价类比估值法 khi là Từ điển
✪ Phân tích thị trường so sánh (Competivitve Market Analysis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋售价类比估值法
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 转让 房屋
- chuyển nhượng nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 它 的 价值 比 我 想 的 高 多 了
- Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.
- 古 樽 价值 不可 估
- Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房屋售价类比估值法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房屋售价类比估值法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
估›
值›
售›
屋›
房›
比›
法›
类›