感服 gǎnfú

Từ hán việt: 【cảm phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm phục). Ý nghĩa là: Làm cho người cảm động mà thuận phục. ◇Tần Quan : Vương giả sở dĩ cảm phục thiên hạ giả; huệ dữ uy dã ; (Đạo tặc sách thượng ). Cảm động; bội phục. ◇Hồng Lâu Mộng : Tương Vân thính liễu; tâm trung tự thị cảm phục; cực tán tha tưởng đắc chu đáo ; ; (Đệ tam thập thất hồi)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感服 khi là Động từ

Làm cho người cảm động mà thuận phục. ◇Tần Quan 秦觀: Vương giả sở dĩ cảm phục thiên hạ giả; huệ dữ uy dã 王者所以感服天下者; 惠與威也 (Đạo tặc sách thượng 盜賊策上). Cảm động; bội phục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tương Vân thính liễu; tâm trung tự thị cảm phục; cực tán tha tưởng đắc chu đáo 湘雲聽了; 心中自是感服; 極贊他想得周到 (Đệ tam thập thất hồi).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感服

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 闲话 xiánhuà ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.

  • - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • - 香烟 xiāngyān de 烟味 yānwèi ràng 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • - 自卑感 zìbēigǎn 很难 hěnnán 克服 kèfú

    - Sự mặc cảm rất khó khắc phục.

  • - 袖筒 xiùtǒng 太紧 tàijǐn le 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.

  • - 他略感 tālüègǎn 舒服 shūfú

    - Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.

  • - 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Cô ấy cảm thấy không thoải mái.

  • - 疙疸 gēda ràng 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Cục u làm anh ấy cảm thấy khó chịu.

  • - 委婉 wěiwǎn de 语气 yǔqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy rất thoải mái.

  • - 感冒 gǎnmào le 喝碗 hēwǎn 热汤 rètāng jiù 舒服 shūfú duō le

    - Nếu bị cảm lạnh, uống một bát súp nóng sẽ khiến bạn dễ chịu hơn.

  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào

    - Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.

  • - 这个 zhègè 小区 xiǎoqū de 建筑 jiànzhù 错落有致 cuòluòyǒuzhì ràng rén 感到 gǎndào hěn 舒服 shūfú

    - Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.

  • - zài 麻醉剂 mázuìjì de 作用 zuòyòng xià 感到 gǎndào 舒服些 shūfúxiē

    - Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.

  • - 顾客 gùkè duì 服务 fúwù 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Khách hàng hài lòng với dịch vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感服

Hình ảnh minh họa cho từ 感服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao