Đọc nhanh: 女傧相服 (nữ tân tướng phục). Ý nghĩa là: Quần áo phù dâu.
Ý nghĩa của 女傧相服 khi là Danh từ
✪ Quần áo phù dâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女傧相服
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 女傧相
- phù dâu
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 傧相
- tiếp tân
- 男傧相
- phù rể
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 这件 衣服 跟 他 的 年龄 不 大 相称
- bộ quần áo này không hợp với tuổi của anh ấy lắm.
- 这件 衣服 很 相宜 他 穿
- Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.
- 那相 服务周到
- Lễ tân đó phục vụ chu đáo.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 他 相中 我 的 闺女 了
- Anh ta đã để ý tới cô bạn thân tôi rồi.
- 这件 衣服 相应 很多
- Cái áo này rẻ hơn nhiều.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 女装 牛仔服 中 最 受欢迎 的 商品
- Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ
- 我 的 衣服 跟 你 的 相似
- Trang phục của tôi giống của bạn.
- 这件 衣服 的 价钱 相当 优惠
- Giá của chiếc áo này khá ưu đãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女傧相服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女傧相服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傧›
女›
服›
相›