Đọc nhanh: 感通 (cảm thông). Ý nghĩa là: Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu; mộng mị cảm thông; lịch niên nãi đắc 謝小娥立志報仇; 夢寐感通; 歷年乃得 (Quyển thập cửu)..
Ý nghĩa của 感通 khi là Danh từ
✪ Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu; mộng mị cảm thông; lịch niên nãi đắc 謝小娥立志報仇; 夢寐感通; 歷年乃得 (Quyển thập cửu).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感通
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
- 就 自己 观感 所 及 , 写些 通讯
- theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
- 你 要 学会 和 对方 沟通感情
- Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.
- 我 需要 写 一通 感谢信
- Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
通›