Đọc nhanh: 感动 (cảm động). Ý nghĩa là: cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng. Ví dụ : - 这首歌感动所有观众。 Bài hát này đã cảm động khán giải.. - 他的努力感动了大家。 Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.. - 这份礼物让我感动。 Món quà này khiến tôi cảm động.
Ý nghĩa của 感动 khi là Động từ
✪ cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng
思想感情受外界事物的影响而激动,引起同情或向慕
- 这 首歌 感动 所有 观众
- Bài hát này đã cảm động khán giải.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
- 这份 礼物 让 我 感动
- Món quà này khiến tôi cảm động.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感动
✪ A + 感动 + 了 + B
A cảm động B/ làm B cảm động
- 这个 故事 感动 了 很多 人
- Câu chuyện này đã cảm động nhiều người.
- 她 的 举动 感动 了 同学
- Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.
✪ 感动 + 得 + ...
bổ ngữ trạng thái
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 她 的话 让 我 感动 得 哭 了
- Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động phát khóc.
So sánh, Phân biệt 感动 với từ khác
✪ 感动 vs 激动
Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "感动" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"激动" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "感动" vừa là động từ vừa là tính từ.
"激动" chỉ là tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感动
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 感动 到 了 极点
- cảm động vô cùng.
- 塑像 极富 动感
- tượng nặn y như thật.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 我 被 他们 的 爱 所 感动
- Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.
- 他 被 评选 为 感动 中国 人物
- Anh được chọn là "Nhân vật Trung Quốc gây cảm động".
- 她 的 举动 感动 了 同学
- Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
- 这份 礼物 让 我 感动
- Món quà này khiến tôi cảm động.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 他 的 真切 表白 让 我 感动
- Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.
- 他 的 勇敢 的 表现 令人感动
- Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.
- 这场 表演 令人感动
- Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.
- 我 感动 得 热泪盈眶
- Tôi cảm động đến rơi nước mắt.
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 他 的 英雄事迹 让 人 感动
- Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
感›
Cảm Động
Cảm Kích
Cảm Ơn
Làm Cho Cảm Động
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động
Cảm Động, Xúc Động, Gợi Mối Thương Cảm
cảm hoá; cải tạocảm cách
va; đụng; chạm; va chạmchạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức)đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm
Cảm Xúc, Xúc Cảm, Cảm Động
lời cảm ơn (phát biểu trong các buổi lễ)
sống động; như thật
xúc độnggợi tình; sinh lòng yêu thương; sinh lòng ái mộ; động tình