感动 gǎndòng

Từ hán việt: 【cảm động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm động). Ý nghĩa là: cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng. Ví dụ : - 。 Bài hát này đã cảm động khán giải.. - 。 Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.. - 。 Món quà này khiến tôi cảm động.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感动 khi là Động từ

cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng

思想感情受外界事物的影响而激动,引起同情或向慕

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē 感动 gǎndòng 所有 suǒyǒu 观众 guānzhòng

    - Bài hát này đã cảm động khán giải.

  • - de 努力 nǔlì 感动 gǎndòng le 大家 dàjiā

    - Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù ràng 感动 gǎndòng

    - Món quà này khiến tôi cảm động.

  • - 这个 zhègè 场面 chǎngmiàn hěn 感动 gǎndòng 人心 rénxīn

    - Cảnh tượng này rất cảm động.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感动

A + 感动 + 了 + B

A cảm động B/ làm B cảm động

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 感动 gǎndòng le 很多 hěnduō rén

    - Câu chuyện này đã cảm động nhiều người.

  • - de 举动 jǔdòng 感动 gǎndòng le 同学 tóngxué

    - Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.

感动 + 得 + ...

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - ràng 感动 gǎndòng 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.

  • - 的话 dehuà ràng 感动 gǎndòng le

    - Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động phát khóc.

So sánh, Phân biệt 感动 với từ khác

感动 vs 激动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "" vừa là động từ vừa là tính từ.
"" chỉ là tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感动

  • - 喜悦 xǐyuè de 场景 chǎngjǐng 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 感动 gǎndòng dào le 极点 jídiǎn

    - cảm động vô cùng.

  • - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - de 歉意 qiànyì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.

  • - bèi 他们 tāmen de ài suǒ 感动 gǎndòng

    - Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.

  • - bèi 评选 píngxuǎn wèi 感动 gǎndòng 中国 zhōngguó 人物 rénwù

    - Anh được chọn là "Nhân vật Trung Quốc gây cảm động".

  • - de 举动 jǔdòng 感动 gǎndòng le 同学 tóngxué

    - Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.

  • - 这个 zhègè 场面 chǎngmiàn hěn 感动 gǎndòng 人心 rénxīn

    - Cảnh tượng này rất cảm động.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù ràng 感动 gǎndòng

    - Món quà này khiến tôi cảm động.

  • - shì 运动 yùndòng 传感器 chuángǎnqì

    - Đó là một cảm biến chuyển động.

  • - 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.

  • - de 真切 zhēnqiè 表白 biǎobái ràng 感动 gǎndòng

    - Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.

  • - de 勇敢 yǒnggǎn de 表现 biǎoxiàn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.

  • - 感动 gǎndòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi cảm động đến rơi nước mắt.

  • - ràng 感动 gǎndòng 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.

  • - de 英雄事迹 yīngxióngshìjì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感动

Hình ảnh minh họa cho từ 感动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa