Đọc nhanh: 漠然 (mạc nhiên). Ý nghĩa là: thờ ơ; không để ý; thản nhiên; lơ đễnh, nhởn nhơ. Ví dụ : - 漠然置之。 gạt sang một bên.. - 处之漠然。 thờ ơ như không.. - 漠然无动于衷(毫不动心)。 không một chút động lòng.
Ý nghĩa của 漠然 khi là Tính từ
✪ thờ ơ; không để ý; thản nhiên; lơ đễnh
不关心不在意的样子
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhởn nhơ
悠闲的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漠然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漠然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漠›
然›