动感 dònggǎn

Từ hán việt: 【động cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động cảm). Ý nghĩa là: sống động; như thật. Ví dụ : - 。 tượng nặn y như thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动感 khi là Danh từ

sống động; như thật

指绘画、雕刻、文艺作品中的形象等给人以栩栩如生的感觉

Ví dụ:
  • - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动感

  • - 喜悦 xǐyuè de 场景 chǎngjǐng 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 感动 gǎndòng dào le 极点 jídiǎn

    - cảm động vô cùng.

  • - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - de 歉意 qiànyì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.

  • - bèi 他们 tāmen de ài suǒ 感动 gǎndòng

    - Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.

  • - bèi 评选 píngxuǎn wèi 感动 gǎndòng 中国 zhōngguó 人物 rénwù

    - Anh được chọn là "Nhân vật Trung Quốc gây cảm động".

  • - de 举动 jǔdòng 感动 gǎndòng le 同学 tóngxué

    - Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.

  • - 这个 zhègè 场面 chǎngmiàn hěn 感动 gǎndòng 人心 rénxīn

    - Cảnh tượng này rất cảm động.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù ràng 感动 gǎndòng

    - Món quà này khiến tôi cảm động.

  • - shì 运动 yùndòng 传感器 chuángǎnqì

    - Đó là một cảm biến chuyển động.

  • - 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.

  • - de 真切 zhēnqiè 表白 biǎobái ràng 感动 gǎndòng

    - Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.

  • - de 勇敢 yǒnggǎn de 表现 biǎoxiàn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.

  • - 感动 gǎndòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi cảm động đến rơi nước mắt.

  • - ràng 感动 gǎndòng 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.

  • - de 英雄事迹 yīngxióngshìjì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动感

Hình ảnh minh họa cho từ 动感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao