Đọc nhanh: 动情 (động tình). Ý nghĩa là: xúc động, gợi tình; sinh lòng yêu thương; sinh lòng ái mộ; động tình. Ví dụ : - 她越说越动情,泪水哗哗直流。 chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.
Ý nghĩa của 动情 khi là Động từ
✪ xúc động
情绪激动
- 她 越 说 越 动情 , 泪水 哗哗 直流
- chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.
✪ gợi tình; sinh lòng yêu thương; sinh lòng ái mộ; động tình
产生爱慕的感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动情
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 他 的 情绪 波动 很大
- Tâm trạng của anh ấy dao động rất lớn.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 激动 的 心情 不能平静
- Tâm trạng kích động không thể yên ổn lại.
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 她 的 表情 非常 生动
- Biểu cảm của cô ấy rất sinh động.
- 我 激动 的 心情 难以言表
- Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.
- 她 的 情绪 很 激动
- Tâm trạng của anh ấy rất kích động.
- 运动 可以 释 负面 情绪
- Thể dục giúp tiêu tan cảm xúc tiêu cực.
- 音乐 能 带动 人们 的 情绪
- Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
情›
Cảm Động
Thâm Tình, Tình Cảm Nồng Nàn, Tình Sâu
(nghĩa bóng) bị ảnh hưởng về mặt cảm xúckhơi dậy (ham muốn, cảm xúc, quan tâm, v.v.)nhịp timnhịp tim
động dục; động đực; động hớn; động cái; rượn; nhảy cỡn; động cỡn
lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động
Tuổi dậy thì
Giật gân,sến sẩm