Đọc nhanh: 感谢 (cảm tạ). Ý nghĩa là: cảm tạ; cảm ơn. Ví dụ : - 我很感谢他的帮助。 Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.. - 我衷心感谢您的帮助。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Ý nghĩa của 感谢 khi là Động từ
✪ cảm tạ; cảm ơn
感激或用言语行动表示感激
- 我 很 感谢 他 的 帮助
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.
- 我 衷心感谢 您 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感谢
✪ 对/向 ... ... 表示感谢
bày tỏ cảm ơn đến ai
- 我 对 你 的 帮助 表示感谢
- Tôi cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 他 对 员工 的 努力 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.
✪ Phó từ (很/ 非常/ 衷心/ 再三/ 再次) + 感谢
phó từ tu sức
- 我们 非常感谢 你 的 支持
- Chúng tôi rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn.
- 我 衷心感谢 大家 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.
So sánh, Phân biệt 感谢 với từ khác
✪ 感谢 vs 谢谢
Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác, dùng nhiều trong khẩu ngữ, đều có thể trùng điệp.
Khác:
- "谢谢" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"感谢" nhấn mạnh dùng lời nói hoặc hành động để bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "谢谢" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ 太, ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"感谢" có thể đi với nhiều phó từ chỉ mức độ như: 非常,十分,很。。
✪ 感谢 vs 感激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感谢
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 感谢 支持
- Cảm ơn đã ủng hộ.
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 感谢 大家 对 我 给予 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 感谢您 的 高论
- Cảm ơn những lời nhận xét quý báu của anh.
- 感谢 你 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 感谢 大家 的 聆听 !
- Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 表示 衷心 的 感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 非常感谢 , 你 帮 了 我 大忙
- Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.
- 我 很 感谢 他 的 帮助
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.
- 我 非常感谢 你 的 帮助
- Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
谢›