感谢 gǎnxiè

Từ hán việt: 【cảm tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感谢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tạ). Ý nghĩa là: cảm tạ; cảm ơn. Ví dụ : - 。 Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.. - 。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感谢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感谢 khi là Động từ

cảm tạ; cảm ơn

感激或用言语行动表示感激

Ví dụ:
  • - hěn 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè nín de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感谢

对/向 ... ... 表示感谢

bày tỏ cảm ơn đến ai

Ví dụ:
  • - duì de 帮助 bāngzhù 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Tôi cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - duì 员工 yuángōng de 努力 nǔlì 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.

Phó từ (很/ 非常/ 衷心/ 再三/ 再次) + 感谢

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 非常感谢 fēichánggǎnxiè de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.

So sánh, Phân biệt 感谢 với từ khác

感谢 vs 谢谢

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác, dùng nhiều trong khẩu ngữ, đều có thể trùng điệp.
Khác:
- "" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"" nhấn mạnh dùng lời nói hoặc hành động để bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ , ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"" có thể đi với nhiều phó từ chỉ mức độ như: 。。

感谢 vs 感激

Giải thích:

"" và "" đều là động từ cập vật, khác ở chỗ:
"" dùng trong văn viết, biểu thị cảm ơn người khác, theo khuynh hướng hoạt động tâm lý.
"" dùng trong văn nói, biểu thị cảm ơn người khác thông qua lời nói hoặc hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感谢

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

  • - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • - 感谢 gǎnxiè 支持 zhīchí

    - Cảm ơn đã ủng hộ.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā 给予 jǐyǔ de 支持 zhīchí

    - Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā duì 给予 jǐyǔ de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.

  • - méng 照料 zhàoliào 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.

  • - méng 各位 gèwèi 大力协助 dàlìxiézhù 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè

    - Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 拱手 gǒngshǒu 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.

  • - 感谢您 gǎnxiènín de 高论 gāolùn

    - Cảm ơn những lời nhận xét quý báu của anh.

  • - 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 聆听 língtīng

    - Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!

  • - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • - 非常感谢 fēichánggǎnxiè bāng le 大忙 dàmáng

    - Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.

  • - hěn 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.

  • - 非常感谢 fēichánggǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感谢

Hình ảnh minh họa cho từ 感谢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao