Đọc nhanh: 满怀感动 (mãn hoài cảm động). Ý nghĩa là: Tràn đầy xúc động.
Ý nghĩa của 满怀感动 khi là Tính từ
✪ Tràn đầy xúc động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀感动
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 感怀 诗
- thơ hoài niệm
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 跟 他 撞 了 一个 满怀
- chạm trán với anh ấy.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 感动 到 了 极点
- cảm động vô cùng.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满怀感动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满怀感动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
怀›
感›
满›