满怀感动 mǎnhuái gǎndòng

Từ hán việt: 【mãn hoài cảm động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满怀感动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (mãn hoài cảm động). Ý nghĩa là: Tràn đầy xúc động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满怀感动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满怀感动 khi là Tính từ

Tràn đầy xúc động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀感动

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 喜悦 xǐyuè de 场景 chǎngjǐng 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 感怀 gǎnhuái shī

    - thơ hoài niệm

  • - 满怀信心 mǎnhuáixìnxīn

    - trong lòng tràn đầy niềm tin.

  • - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

  • - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • - 感动 gǎndòng dào le 极点 jídiǎn

    - cảm động vô cùng.

  • - 女士 nǚshì de 印花 yìnhuā 衬衫 chènshān 充满 chōngmǎn 时尚 shíshàng gǎn

    - Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.

  • - 那腔 nàqiāng 充满 chōngmǎn le 关怀 guānhuái

    - Những lời nói đó đầy sự quan tâm.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hăng hái

  • - 歌中 gēzhōng 充满 chōngmǎn tóng 真的 zhēnde 感情 gǎnqíng

    - trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.

  • - de 歉意 qiànyì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

  • - zhè 首歌 shǒugē 使 shǐ 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 感动 gǎndòng

    - Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满怀感动

Hình ảnh minh họa cho từ 满怀感动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满怀感动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao