Đọc nhanh: 触动 (xúc động). Ý nghĩa là: va; đụng; chạm; va chạm, chạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức), đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm. Ví dụ : - 轻微的触动让玩具车前进。 Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.. - 车的触动使路上的石头滚动。 Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.. - 球触动使桌上的杯子移动。 Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.
Ý nghĩa của 触动 khi là Động từ
✪ va; đụng; chạm; va chạm
因碰撞而移动
- 轻微 的 触动 让 玩具车 前进
- Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.
- 车 的 触动 使 路上 的 石头 滚动
- Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.
- 球 触动 使 桌上 的 杯子 移动
- Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức)
打动;引发(情感、意念)
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 她 的话 触动 了 我 的 情感
- Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.
- 那 封信 触动 了 我 的 内心
- Bức thư đó đã chạm đến trái tim tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm
冲撞;冒犯
- 他 的 言论 触动 了 她
- Lời nói của anh ta đã xúc phạm cô ấy.
- 这个 笑话 触动 了 大家
- Câu chuyện cười này đã xúc phạm mọi người.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 触动
✪ 触动 + Tân ngữ
cụm động tân
- 他 的 故事 触动 了 我 的 心
- Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 的 评论 触动 了 他们 的 感情
- Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.
✪ Động từ(有/有所/受到/深受)+ 触动
- 他 的 言论 有所 触动
- Những lời của anh ta đã chạm đến người khác.
- 他 的 行为 受到 触动
- Hành động của anh ta chạm đến người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触动
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 球 触动 使 桌上 的 杯子 移动
- Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.
- 她 的话 触动 了 我
- Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động.
- 他 的 故事 触动 人心
- Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.
- 他 的 言论 有所 触动
- Những lời của anh ta đã chạm đến người khác.
- 这个 笑话 触动 了 大家
- Câu chuyện cười này đã xúc phạm mọi người.
- 他 的 行为 受到 触动
- Hành động của anh ta chạm đến người khác.
- 他 的 言论 触动 了 她
- Lời nói của anh ta đã xúc phạm cô ấy.
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 她 的 感性 常 触动 人心
- Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.
- 轻微 的 触动 让 玩具车 前进
- Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.
- 那首歌 触动 了 我 的 情感
- Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
- 她 的话 触动 了 我 的 情感
- Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.
- 那 封信 触动 了 我 的 内心
- Bức thư đó đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 的 故事 触动 了 我 的 心
- Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.
- 车 的 触动 使 路上 的 石头 滚动
- Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.
- 他 的 评论 触动 了 他们 的 感情
- Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
触›