Đọc nhanh: 感恩 (cảm ân). Ý nghĩa là: cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn. Ví dụ : - 我对你的帮助感恩。 Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.. - 我非常感恩你的关心。 Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.. - 她感恩父母的爱。 Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
Ý nghĩa của 感恩 khi là Động từ
✪ cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn
对别人所给的帮助表示感激
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感恩
✪ A + 对 + B + 感恩
diễn tả sự cảm kích/ biết ơn/ cảm ơn mà A đối với B
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 感恩 + Danh từ/Cụm danh từ
cảm ơn/ biết ơn điều gì đó
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恩›
感›