感恩 gǎn'ēn

Từ hán việt: 【cảm ân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感恩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm ân). Ý nghĩa là: cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn. Ví dụ : - 。 Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.. - 。 Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.. - 。 Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感恩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 感恩 khi là Động từ

cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn

对别人所给的帮助表示感激

Ví dụ:
  • - duì de 帮助 bāngzhù 感恩 gǎnēn

    - Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 非常 fēicháng 感恩 gǎnēn de 关心 guānxīn

    - Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.

  • - 感恩 gǎnēn 父母 fùmǔ de ài

    - Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感恩

A + 对 + B + 感恩

diễn tả sự cảm kích/ biết ơn/ cảm ơn mà A đối với B

Ví dụ:
  • - duì de 帮助 bāngzhù hěn 感恩 gǎnēn

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo 感恩 gǎnēn

    - Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.

  • - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

感恩 + Danh từ/Cụm danh từ

cảm ơn/ biết ơn điều gì đó

Ví dụ:
  • - 感恩 gǎnēn 所有 suǒyǒu de 帮助 bāngzhù

    - Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.

  • - 感恩 gǎnēn 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.

  • - 我们 wǒmen 感恩 gǎnēn 这次 zhècì 机会 jīhuì

    - Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩

  • - 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn shì A

    - Noel Kahn là A.

  • - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - jiào 肖恩 xiāoēn · 罗伯茨 luóbócí

    - Tên bạn là Sean Roberts.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • - duì nín de 恩情 ēnqíng 我无任 wǒwúrèn 感荷 gǎnhè

    - Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.

  • - 感恩 gǎnēn 父母 fùmǔ de ài

    - Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.

  • - duì de 帮助 bāngzhù 感恩 gǎnēn

    - Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 感恩 gǎnēn 所有 suǒyǒu de 帮助 bāngzhù

    - Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.

  • - 感恩 gǎnēn 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.

  • - 非常 fēicháng 感恩 gǎnēn de 关心 guānxīn

    - Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.

  • - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • - 我们 wǒmen 感恩 gǎnēn 这次 zhècì 机会 jīhuì

    - Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.

  • - 非常感激 fēichánggǎnjī nín de 恩惠 ēnhuì

    - Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.

  • - duì de 帮助 bāngzhù hěn 感恩 gǎnēn

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - zhè 并非 bìngfēi 感恩节 gǎnēnjié de 经典 jīngdiǎn 场面 chǎngmiàn

    - Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed

  • - 这个 zhègè 臭小子 chòuxiǎozǐ néng gěi 惹事 rěshì jiù 感恩戴德 gǎnēndàidé le

    - Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.

  • - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo 感恩 gǎnēn

    - Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感恩

Hình ảnh minh họa cho từ 感恩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao