感激 gǎnjī

Từ hán việt: 【cảm kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感激" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm kích). Ý nghĩa là: cảm kích; biết ơn; cảm ơn. Ví dụ : - 。 Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.. - 。 Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.. - 。 Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感激 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 感激 khi là Động từ

cảm kích; biết ơn; cảm ơn

因对方的好意或帮助而对他产生好感

Ví dụ:
  • - duì 同志 tóngzhì men de 帮助 bāngzhù 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.

  • - 感激 gǎnjī de 帮助 bāngzhù

    - Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

  • - 感激 gǎnjī 朋友 péngyou de 支持 zhīchí

    - Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感激

A + Phó từ + 感激 + B + 的 + Danh từ

A cảm kích/ biết ơn như thế nào B đã làm gì

Ví dụ:
  • - 感激 gǎnjī de 父母 fùmǔ de 养育 yǎngyù

    - Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.

  • - 他们 tāmen 非常感激 fēichánggǎnjī de 理解 lǐjiě

    - Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.

A + 对 + B + 感激 +...

A biết ơn/ cảm kích B về...

Ví dụ:
  • - duì 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo 感激 gǎnjī 不已 bùyǐ

    - Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.

  • - duì de 帮助 bāngzhù 感激不尽 gǎnjībùjìn

    - Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.

So sánh, Phân biệt 感激 với từ khác

感激 vs 谢谢

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
Khác:
- "" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"" nhấn mạnh sự cảm kích tận đáy lòng đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ , ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"" thường miêu tả những tình huống, sự việc khách quan nên "" không sử dụng độc lập, do đó ít khi kết hợp với các phó từ chỉ mức độ.
- "" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "" dùng trong văn viết.
- "" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, "" không có cách dùng này.
- "" có thể trùng điệp, "" không có cách dùng này.

感谢 vs 感激

Giải thích:

"" và "" đều là động từ cập vật, khác ở chỗ:
"" dùng trong văn viết, biểu thị cảm ơn người khác, theo khuynh hướng hoạt động tâm lý.
"" dùng trong văn nói, biểu thị cảm ơn người khác thông qua lời nói hoặc hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激

  • - méng nín 垂爱 chuíài 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.

  • - 承蒙 chéngméng 俯允 fǔyǔn 所请 suǒqǐng 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

  • - 承蒙 chéngméng 热情 rèqíng 招待 zhāodài 十分 shífēn 感激 gǎnjī

    - nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.

  • - 感激 gǎnjī de 帮助 bāngzhù

    - Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

  • - duì 同志 tóngzhì men de 帮助 bāngzhù 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.

  • - 非常感激 fēichánggǎnjī nín de 恩惠 ēnhuì

    - Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.

  • - 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - vô cùng cảm kích

  • - 不胜感激 bùshènggǎnjī zhī zhì

    - Ta vô cùng cảm kích.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

  • - 感激涕零 gǎnjītìlíng

    - cảm động rơi nước mắt

  • - 感激涕零 gǎnjītìlíng ( yīn 感激 gǎnjī ér 流泪 liúlèi )

    - cảm động rơi nước mắt.

  • - rèn 感激 gǎnjī

    - rất cảm kích

  • - 感情 gǎnqíng 激越 jīyuè

    - tình cảm mãnh liệt.

  • - duì yǒu 深深 shēnshēn de 感激 gǎnjī

    - Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.

  • - duì de 帮助 bāngzhù 感激不尽 gǎnjībùjìn

    - Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.

  • - duì 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo 感激 gǎnjī 不已 bùyǐ

    - Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 感激 gǎnjī

    - Lòng tôi tràn ngập sự biết ơn.

  • - 那种 nàzhǒng 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 刺激 cìjī

    - Cảm giác đó rất kích thích.

  • - 培养感情 péiyǎnggǎnqíng 应该 yīnggāi shì 困难 kùnnán 只是 zhǐshì 这些 zhèxiē shì 受到 shòudào 刺激 cìjī 得缓 déhuǎn 一阵子 yīzhènzi

    - Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感激

Hình ảnh minh họa cho từ 感激

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao