Đọc nhanh: 感激 (cảm kích). Ý nghĩa là: cảm kích; biết ơn; cảm ơn. Ví dụ : - 对同志们的帮助表示感激。 Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.. - 我感激你的帮助。 Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.. - 他感激朋友的支持。 Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.
Ý nghĩa của 感激 khi là Động từ
✪ cảm kích; biết ơn; cảm ơn
因对方的好意或帮助而对他产生好感
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 我 感激 你 的 帮助
- Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.
- 他 感激 朋友 的 支持
- Anh ấy biết ơn sự hỗ trợ của bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感激
✪ A + Phó từ + 感激 + B + 的 + Danh từ
A cảm kích/ biết ơn như thế nào B đã làm gì
- 我 感激 我 的 父母 的 养育
- Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
✪ A + 对 + B + 感激 +...
A biết ơn/ cảm kích B về...
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
So sánh, Phân biệt 感激 với từ khác
✪ 感激 vs 谢谢
Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
Khác:
- "谢谢" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"感激" nhấn mạnh sự cảm kích tận đáy lòng đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "谢谢" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ 太, ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"感激" thường miêu tả những tình huống, sự việc khách quan nên "感激" không sử dụng độc lập, do đó ít khi kết hợp với các phó từ chỉ mức độ.
- "谢谢" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "感激" dùng trong văn viết.
- "感激" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, "谢谢" không có cách dùng này.
- "谢谢" có thể trùng điệp, "感激" không có cách dùng này.
✪ 感谢 vs 感激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 我 感激 你 的 帮助
- Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 无 任 感激
- rất cảm kích
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 我 心里 充满 了 感激
- Lòng tôi tràn ngập sự biết ơn.
- 那种 感觉 非常 刺激
- Cảm giác đó rất kích thích.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
激›
Cảm Ơn, Cảm Tạ, Đội Ơn
Cảm Ơn
Cảm Ơn
Cảm Động
Báo Đáp, Đền Đáp
lời cảm ơn (phát biểu trong các buổi lễ)