Đọc nhanh: 感恩戴德 (cảm ân đái đức). Ý nghĩa là: mang ơn; đội nghĩa; đội ơn; mang ân mang huệ.
Ý nghĩa của 感恩戴德 khi là Thành ngữ
✪ mang ơn; đội nghĩa; đội ơn; mang ân mang huệ
对别人所给的恩德表示感激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩戴德
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感恩戴德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感恩戴德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm德›
恩›
感›
戴›
cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ
có ơn lo đáp; ghi ơn sau báo đáp; đội ơn báo đáp
lấy ơn báo oán
căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
được chim quên ná, đặng cá quên nơm; qua cầu rút ván; vắt chanh bỏ vỏ; ăn cháo đá bát (ví với việc đã thành công, đem giết những người đã từng góp công góp sức); ăn cháo đái bát
không biết điều; phụ lòng tốt của người khác; không biết đối nhân xử thế (chỉ trích)
có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bátưa mới nới cũ
(văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ)để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc