Đọc nhanh: 怀恋 (hoài luyến). Ý nghĩa là: hoài niệm; nhớ; nhớ nhung; nhớ tưởng; tưởng nhớ. Ví dụ : - 怀恋故园风物 nhớ phong cảnh vườn xưa
Ý nghĩa của 怀恋 khi là Động từ
✪ hoài niệm; nhớ; nhớ nhung; nhớ tưởng; tưởng nhớ
怀念
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀恋
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
恋›