Đọc nhanh: 想头 (tưởng đầu). Ý nghĩa là: ý nghĩ, hi vọng, hy vọng.
Ý nghĩa của 想头 khi là Danh từ
✪ ý nghĩ
;想法;念头
✪ hi vọng
希望
✪ hy vọng
一心期待; 盼望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想头
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 我 和 一个 顶级 猎头 想 了 一整天
- Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 我 想 去 汕头
- Tôi muốn đến Sán Đầu.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
想›