联想集团 liánxiǎng jítuán

Từ hán việt: 【liên tưởng tập đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "联想集团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tưởng tập đoàn). Ý nghĩa là: Tập đoàn Lenovo (hãng máy tính PRC).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 联想集团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 联想集团 khi là Danh từ

Tập đoàn Lenovo (hãng máy tính PRC)

Lenovo Group (PRC computer firm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联想集团

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 索普 suǒpǔ 公司 gōngsī 正试图 zhèngshìtú 接掌 jiēzhǎng 拜斯 bàisī 集团 jítuán

    - Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.

  • - 不想 bùxiǎng 脱离 tuōlí 集体 jítǐ

    - Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 联络官 liánluòguān

    - Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc

  • - 据估计 jùgūjì 蒙巴萨 méngbāsà 集团 jítuán

    - Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel

  • - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • - 浮想联翩 fúxiǎngliánpiān

    - suy tư không dứt.

  • - 浮想联翩 fúxiǎngliánpiān

    - ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.

  • - 诱发 yòufā rén de 联想 liánxiǎng

    - khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.

  • - xiǎng 联络 liánluò 老同学 lǎotóngxué

    - Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.

  • - 公司 gōngsī 合并 hébìng chéng 一个 yígè xīn 集团 jítuán

    - Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - 这是 zhèshì 知名 zhīmíng 集团 jítuán

    - Đây là tập đoàn nổi tiếng.

  • - gāi 集团 jítuán 实力 shílì 强劲 qiángjìng

    - Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.

  • - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • - 工业 gōngyè 集团 jítuán 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.

  • - 商业 shāngyè 集团 jítuán 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.

  • - 这个 zhègè 集团 jítuán 起步 qǐbù bìng 顺利 shùnlì

    - Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 联想集团

Hình ảnh minh họa cho từ 联想集团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联想集团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao