Đọc nhanh: 联想集团 (liên tưởng tập đoàn). Ý nghĩa là: Tập đoàn Lenovo (hãng máy tính PRC).
Ý nghĩa của 联想集团 khi là Danh từ
✪ Tập đoàn Lenovo (hãng máy tính PRC)
Lenovo Group (PRC computer firm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联想集团
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 我 想 成为 联络官
- Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 这是 知名 集团
- Đây là tập đoàn nổi tiếng.
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 商业 集团 竞争 激烈
- Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 联想集团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联想集团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
想›
联›
集›