Đọc nhanh: 想入非非 (tưởng nhập phi phi). Ý nghĩa là: mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ.
Ý nghĩa của 想入非非 khi là Thành ngữ
✪ mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
思想进入虚幻境界,完全脱离实际;胡思乱想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想入非非
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 他 无非 是 想 让 我 帮忙
- Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 非法 入境者 将 被 遣返
- Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 非分之想
- lối nghĩ không nên có.
- 这 并非 我 想要 的 结果
- Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
- 理想 非常 美好
- Lý tưởng rất đẹp.
- 她 有着 非凡 的 想象
- Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.
- 非法收入
- thu nhập phi pháp
- 他 非常 非常 想 出去玩
- Anh ấy thực sự rất muốn ra ngoài chơi.
- 他 的 想法 非常 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 他们 的 想法 非常 接近
- Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.
- 诗人 的 想象 非常 丰富
- Trí tưởng tượng của nhà thơ rất phong phú.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想入非非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想入非非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
想›
非›
siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý
hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
Ý Nghĩ Kỳ Lạ, Ý Nghĩ Viển Vông, Ý Nghĩ Hão Huyền