想入非非 xiǎngrùfēifēi

Từ hán việt: 【tưởng nhập phi phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想入非非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng nhập phi phi). Ý nghĩa là: mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想入非非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想入非非 khi là Thành ngữ

mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ

思想进入虚幻境界,完全脱离实际;胡思乱想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想入非非

  • - duì 八卦 bāguà de 研究 yánjiū 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 腐败 fǔbài

    - Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.

  • - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 冥深 míngshēn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 来看 láikàn 无非 wúfēi shì xiǎng jiè 本书 běnshū

    - Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.

  • - 非法 fēifǎ 入境者 rùjìngzhě jiāng bèi 遣返 qiǎnfǎn

    - Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.

  • - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

  • - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • - 非分之想 fēifènzhīxiǎng

    - lối nghĩ không nên có.

  • - zhè 并非 bìngfēi 想要 xiǎngyào de 结果 jiéguǒ

    - Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.

  • - 非得 fēiděi 驱散 qūsàn 这些 zhèxiē 想象 xiǎngxiàng 不可 bùkě

    - Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.

  • - 理想 lǐxiǎng 非常 fēicháng 美好 měihǎo

    - Lý tưởng rất đẹp.

  • - 有着 yǒuzhe 非凡 fēifán de 想象 xiǎngxiàng

    - Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.

  • - 非法收入 fēifǎshōurù

    - thu nhập phi pháp

  • - 非常 fēicháng 非常 fēicháng xiǎng 出去玩 chūqùwán

    - Anh ấy thực sự rất muốn ra ngoài chơi.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • - 诗人 shīrén de 想象 xiǎngxiàng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Trí tưởng tượng của nhà thơ rất phong phú.

  • - duì 梦想 mèngxiǎng 非常 fēicháng 执着 zhízhuó

    - Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想入非非

Hình ảnh minh họa cho từ 想入非非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想入非非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao