Đọc nhanh: 浮想联翩 (phù tưởng liên phiên). Ý nghĩa là: miên man bất định; suy nghĩ miên man.
Ý nghĩa của 浮想联翩 khi là Thành ngữ
✪ miên man bất định; suy nghĩ miên man
飘浮不定的想象,比喻连续不断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮想联翩
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 我 想 成为 联络官
- Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 你 觉得 她 是 想 斩断 与 过去 的 一切 联系 吗
- Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?
- 联想 电脑 性能 真的 很强
- Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.
- 浮想 连翩
- miên man suy nghĩ.
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
- 这 首歌 让 我 联想 到 青春
- Bài hát này khiến tôi liên tưởng đến tuổi trẻ.
- 这个 声音 让 她 联想 到 家乡
- Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.
- 这个 味道 与 家乡 的 食物 联想
- Hương vị này gợi liên tưởng đến món ăn quê hương.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 她 买 了 一台 新 的 联想 电脑
- Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.
- 这 本书 让 我 联想 到 过去
- Cuốn sách này khiến tôi liên tưởng đến quá khứ.
- 这张 照片 让 我 联想 到 旅行
- Bức ảnh này khiến tôi liên tưởng đến du lịch.
- 这张 图片 使 我 联想 到 童年
- Bức ảnh này làm tôi liên tưởng đến hồi bé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮想联翩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮想联翩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
浮›
翩›
联›