脱敏 tuō mǐn

Từ hán việt: 【thoát mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱敏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát mẫn). Ý nghĩa là: giải mẫn cảm, để loại bỏ tính nhạy cảm dị ứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱敏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱敏 khi là Danh từ

giải mẫn cảm

to desensitize

để loại bỏ tính nhạy cảm dị ứng

to remove an allergic susceptibility

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱敏

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 脱帽致敬 tuōmàozhìjìng

    - ngả mũ chào

  • - 脱胎换骨 tuōtāihuàngǔ

    - thoái thai đổi cốt; lột xác

  • - 全称 quánchēng shì 眼动 yǎndòng 脱敏 tuōmǐn 重建法 chóngjiànfǎ

    - Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱敏

Hình ảnh minh họa cho từ 脱敏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao