Đọc nhanh: 忘恩负义 (vong ân phụ nghĩa). Ý nghĩa là: vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạc, ở bạc, bội bạc. Ví dụ : - 我们要懂得知恩图报,不要做忘恩负义的人 Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
Ý nghĩa của 忘恩负义 khi là Thành ngữ
✪ vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạc
忘记别人对自己的恩德和好处,做出对不起别人的事
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
✪ ở bạc
背弃情谊 (多指转移爱情)
✪ bội bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘恩负义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘恩负义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘恩负义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
忘›
恩›
负›
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
ăn cháo đá bát; qua cầu rút ván; qua rào vỗ vế; hết rên quên thầy; xong trai quẳng thầy xuống ao; qua truông đấ́m bòi vào khái; đạt được mục đích rồi thì quên ngay hoặc phản lại người đã cứu giúp mình. Cũng có khi chỉ sự ngạo mạn chủ quan sau khi vừa
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa
được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
Tham tiền phụ nghĩa
lấy oán trả ơn; lấy oán báo đức; ăn mật trả gừng
quay mặt lại với ai đó và không thể hiện lòng thương xót (thành ngữ); chống lại một người bạn
Trọng sắc khinh bạn
mang ơn; đội nghĩa; đội ơn; mang ân mang huệ
lấy ơn báo oán
uống nước nhớ nguồn; ăn quả nhớ kẻ trồng cây
có ơn lo đáp; ghi ơn sau báo đáp; đội ơn báo đáp
khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng
suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
Tri ân báo đáp
lá rụng về cội; luôn nhớ tới gốc gác quê hương mình
cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ
kết cỏ ngậm vành (Đền ơn trả nghĩa cho người từng cứu giúp mình. Do tích Ngụy Khoả không mang chôn sống ái thiếp của cha mà gả cho người khác. Sau Ngụy Khoả bị giặc bao vây, nhờ có hồn của cha người ái thiếp kia kết cỏ vào chân ngựa của giặc mà Ngụy