Đọc nhanh: 恩将仇报 (ân tương cừu báo). Ý nghĩa là: lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng.
Ý nghĩa của 恩将仇报 khi là Thành ngữ
✪ lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
用仇恨报答恩惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩将仇报
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 报仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 这些 数据 将 纳入 报告
- Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩将仇报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩将仇报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
将›
恩›
报›
lấy oán trả ơn; lấy oán báo đức; ăn mật trả gừng
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
(văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ)để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích
trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
lấy ơn báo oán
mang ơn; đội nghĩa; đội ơn; mang ân mang huệ
đặt mình trong hoàn cảnh người khác
uống nước nhớ nguồn; ăn quả nhớ kẻ trồng cây
cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ
tha thứ; bỏ qua
kết cỏ ngậm vành (Đền ơn trả nghĩa cho người từng cứu giúp mình. Do tích Ngụy Khoả không mang chôn sống ái thiếp của cha mà gả cho người khác. Sau Ngụy Khoả bị giặc bao vây, nhờ có hồn của cha người ái thiếp kia kết cỏ vào chân ngựa của giặc mà Ngụy
suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên