Đọc nhanh: 负义 (phụ nghĩa). Ý nghĩa là: phụ nghĩa, bội nghĩa. Ví dụ : - 谁承望,负义绝情 ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
Ý nghĩa của 负义 khi là Danh từ
✪ phụ nghĩa
违背道义
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
✪ bội nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
负›