Đọc nhanh: 感恩图报 (cảm ân đồ báo). Ý nghĩa là: có ơn lo đáp; ghi ơn sau báo đáp; đội ơn báo đáp.
Ý nghĩa của 感恩图报 khi là Thành ngữ
✪ có ơn lo đáp; ghi ơn sau báo đáp; đội ơn báo đáp
感激他人对自己所施的恩惠而设法报答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩图报
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 我要 报 父母 恩
- Tôi muốn đền đáp công ơn của cha mẹ.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感恩图报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感恩图报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
恩›
感›
报›