Đọc nhanh: 没齿难忘 (một xỉ nan vong). Ý nghĩa là: khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống, lòng biết ơn bất diệt.
Ý nghĩa của 没齿难忘 khi là Thành ngữ
✪ khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống
hard to forget even after one's teeth fall out (idiom); to remember a benefactor as long as one lives
✪ lòng biết ơn bất diệt
undying gratitude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没齿难忘
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
- 那白 令人难忘
- Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
- 这种 性感 令人难忘
- Sự quyến rũ này thật khiến người ta khó quên.
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
- 这 段 经历 让 我 没世难忘
- Kỷ niệm này sẽ khiến tôi suốt đời không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没齿难忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没齿难忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
没›
难›
齿›