得鱼忘筌 dé yú wàng quán

Từ hán việt: 【đắc ngư vong thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得鱼忘筌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc ngư vong thuyên). Ý nghĩa là: được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得鱼忘筌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得鱼忘筌 khi là Thành ngữ

được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát

《庄子·外物》:'筌者所以在鱼,得鱼而忘筌'筌是用来捕鱼的,得到了鱼,就忘掉筌比喻达到目的 以后就忘了原来的凭借

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得鱼忘筌

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 一时 yīshí 记得 jìde 一时 yīshí 忘记 wàngjì

    - Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 得意忘形 déyìwàngxíng

    - hí hửng đắc ý

  • - 得鱼 déyú 忘筌 wàngquán

    - được cá quên nơm.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 鱼子酱 yúzijiàng

    - Tôi nghĩ món trứng cá muối này sẽ rất đáng yêu

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 作业 zuòyè wàng xiě zhuī xiě

    - Bài tập quên viết phải viết bổ sung.

  • - yǒu de 鱼长 yúzhǎng 扁扁的 biǎnbiǎnde 似乎 sìhū shì bèi shuí 重重 chóngchóng le pāi biǎn 一下 yīxià

    - Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

  • - 年纪 niánjì le rén 容易 róngyì 变得 biànde 健忘 jiànwàng

    - Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.

  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.

  • - 那些 nèixiē 药会 yàohuì 不会 búhuì ràng 健忘症 jiànwàngzhèng

    - Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.

  • - 那条 nàtiáo 腐烂 fǔlàn 发臭 fāchòu le

    - Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.

  • - 现在 xiànzài 忘掉 wàngdiào 该隐 gāiyǐn

    - Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.

  • - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • - zǒu 匆忙 cōngmáng wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得鱼忘筌

Hình ảnh minh họa cho từ 得鱼忘筌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得鱼忘筌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMG (竹人一土)
    • Bảng mã:U+7B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao