Đọc nhanh: 忘乎所以 (vong hồ sở dĩ). Ý nghĩa là: quên hết tất cả (vui quá). Ví dụ : - 当时我有些忘乎所以,疯狂地吻著他。 Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
Ý nghĩa của 忘乎所以 khi là Thành ngữ
✪ quên hết tất cả (vui quá)
由于过度兴奋或骄傲自满而忘记了一切也说忘其所以
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘乎所以
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 所以 你 要 开车 到 康乃狄克 州 买 ?
- Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 所以 我们 叫 她 艾米 · 亚当斯
- Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 所以 那天
- Vì vậy, ngày kia khi
- 灯坏 了 , 所以 屋里 很 暗
- Đèn bị hỏng nên căn phòng tối om.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 那 所谓 的 新 理论 似乎 可能 被 淡忘
- Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘乎所以
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘乎所以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
以›
忘›
所›
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
xem 忘乎所以
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện