Đọc nhanh: 情深义重 (tình thâm nghĩa trọng). Ý nghĩa là: tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng.
Ý nghĩa của 情深义重 khi là Thành ngữ
✪ tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng
情义深长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情深义重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 她 的 表情 很 深沉
- Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.
- 她 的 感情 非常 深沉
- Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情深义重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情深义重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
情›
深›
重›