情深义重 qíng shēn yì zhòng

Từ hán việt: 【tình thâm nghĩa trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情深义重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình thâm nghĩa trọng). Ý nghĩa là: tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情深义重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情深义重 khi là Thành ngữ

tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng

情义深长

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情深义重

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 深情 shēnqíng 挚爱 zhìài

    - thâm tình tha thiết

  • - 轻财重义 qīngcáizhòngyì

    - trọng nghĩa khinh tài

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 夫妻 fūqī de 感情 gǎnqíng 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm vợ chồng sâu đậm.

  • - 爱人 àiren de 深情 shēnqíng

    - Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 深沉 shēnchén

    - Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.

  • - de 感情 gǎnqíng 非常 fēicháng 深沉 shēnchén

    - Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.

  • - 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa sâu sắc.

  • - 书中 shūzhōng 含义 hányì shēn

    - Hàm ý trong sách rất sâu sắc.

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情义 qíngyì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.

  • - shì 一个 yígè 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì de rén 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情深义重

Hình ảnh minh họa cho từ 情深义重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情深义重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao