Đọc nhanh: 投桃报李 (đầu đào báo lí). Ý nghĩa là: bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào.
Ý nghĩa của 投桃报李 khi là Thành ngữ
✪ bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào
他送给我桃儿,我拿李子回送他 (《诗经·大雅·抑》:'投我以桃,报之以李') 比喻友好往来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投桃报李
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投桃报李
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投桃报李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
报›
李›
桃›