Đọc nhanh: 利令智昏 (lợi lệnh trí hôn). Ý nghĩa là: thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội).
Ý nghĩa của 利令智昏 khi là Thành ngữ
✪ thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
贪图私利使头脑发昏,忘掉一切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利令智昏
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利令智昏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利令智昏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
利›
昏›
智›
Tham tiền phụ nghĩa
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
(nghĩa bóng) đói chotham(văn học) chảy nước dãi vì ham muốn (thành ngữ)
Thèm nhỏ dãi
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
phát điên vì tiền (thành ngữ)
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
nhất phiến băng tâm; tấm lòng trong sáng (tấm lòng trong sách không chạy theo bả vinh hoa phú quý.)