Đọc nhanh: 以怨报德 (dĩ oán báo đức). Ý nghĩa là: lấy oán trả ơn; lấy oán báo đức; ăn mật trả gừng.
Ý nghĩa của 以怨报德 khi là Thành ngữ
✪ lấy oán trả ơn; lấy oán báo đức; ăn mật trả gừng
用仇恨回报别人对自己的恩惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以怨报德
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 我 可以 和 摩萨德 联系
- Tôi có thể kiểm tra với Mossad.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 那篇 报告 写 得 很 好 , 可以 参看
- bản báo cáo ấy viết hay quá, có thể tham khảo thêm.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以怨报德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以怨报德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
德›
怨›
报›
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa
lấy ơn báo oán
đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ)
kết cỏ ngậm vành (Đền ơn trả nghĩa cho người từng cứu giúp mình. Do tích Ngụy Khoả không mang chôn sống ái thiếp của cha mà gả cho người khác. Sau Ngụy Khoả bị giặc bao vây, nhờ có hồn của cha người ái thiếp kia kết cỏ vào chân ngựa của giặc mà Ngụy
gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ