先到先得 xiān dào xiān dé

Từ hán việt: 【tiên đáo tiên đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先到先得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên đáo tiên đắc). Ý nghĩa là: đến trước được phục vụ trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先到先得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先到先得 khi là Động từ

đến trước được phục vụ trước

first come first served

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先到先得

  • - yào xiǎng 数据 shùjù 统计 tǒngjì hěn 准确 zhǔnquè 需要 xūyào gèng 先进 xiānjìn de 技术支持 jìshùzhīchí

    - Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.

  • - 老先生 lǎoxiānsheng shuō hěn duì 领教 lǐngjiào 领教 lǐngjiào

    - bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!

  • - xiān 喷点 pēndiǎn 白沫 báimò jìn 嘴里 zuǐlǐ

    - Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn

  • - 代表团 dàibiǎotuán de 部分 bùfèn 团员 tuányuán 先期到达 xiānqīdàodá

    - một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 先生 xiānsheng 刚搬 gāngbān dào 这儿 zhèér

    - Ông Lạc vừa chuyển đến đây.

  • - shuí de 球先 qiúxiān 碰到 pèngdào 篮筐 lánkuāng 办公室 bàngōngshì jiù guī shuí

    - Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 捷足先登 jiézúxiāndēng 拿到 nádào le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.

  • - qǐng 大家 dàjiā xiān 签到 qiāndào

    - Mọi người hãy điểm danh trước.

  • - zuò 不好 bùhǎo 不配 bùpèi dāng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến

  • - xiān zuò yào 不敢 bùgǎn zuò

    - Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.

  • - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - 觉得 juéde xiān ràng 兰迪 lándí 做个 zuògè xiǎo 朋克 péngkè

    - Vì vậy, tôi nghĩ rằng Brandi có thể là người đầu tiên

  • - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先到先得

Hình ảnh minh họa cho từ 先到先得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先到先得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao