这个 zhège

Từ hán việt: 【giá cá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这个" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá cá). Ý nghĩa là: cái này; này, cái này; việc này; vật này, quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương). Ví dụ : - 。 Đứa bé này rất hiểu chuyện.. - 。 Quả táo này thật ngon.. - 。 Tôi thích cái túi màu đỏ này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这个 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 这个 khi là Đại từ

cái này; này

这一个

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi zhēn 懂事 dǒngshì

    - Đứa bé này rất hiểu chuyện.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ zhēn 好吃 hǎochī

    - Quả táo này thật ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 红色 hóngsè de bāo

    - Tôi thích cái túi màu đỏ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cái này; việc này; vật này

这东西; 这事情

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 这个 zhègè máng le hǎo 几天 jǐtiān

    - Vì việc này mà anh ấy bận mấy ngày nay.

  • - 这个 zhègè tài 明白 míngbai néng 解释 jiěshì ma

    - Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?

  • - 这个 zhègè 事情 shìqing ràng hěn 困惑 kùnhuò

    - Điều này làm tôi bối rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương)

用在动词、形容词之前,表示夸张

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 这个 zhègè a

    - Mọi người vui quá ta!

  • - 听说 tīngshuō yào lái 大伙儿 dàhuǒer 这个 zhègè 高兴 gāoxīng a

    - Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这个

这个+ Danh từ (人/孩子/电脑/手机....)

hỉ một đối tượng cụ thể mà người nói đang đề cập đến

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người này rất thân thiện.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này rất thông minh.

这个+ Động từ/ Tính từ

làm nổi bật hoặc xác định các đặc tính của đối tượng đang được nhắc đến

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 最新款 zuìxīnkuǎn de

    - Điện thoại này là mẫu mới nhất.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng hěn 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này rất hay.

  • - 这个 zhègè bāo hěn guì

    - Cái túi này rất đắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这个

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn zhān

    - Băng dính này rất dính.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - zhè shì 罗盘 luópán

    - Đây là một chiếc la bàn.

  • - 这个 zhègè 芒果 mángguǒ 很甜 hěntián

    - Quả xoài này rất ngọt.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这个

Hình ảnh minh họa cho từ 这个

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao