Đọc nhanh: 这个 (giá cá). Ý nghĩa là: cái này; này, cái này; việc này; vật này, quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương). Ví dụ : - 这个孩子真懂事。 Đứa bé này rất hiểu chuyện.. - 这个苹果真好吃。 Quả táo này thật ngon.. - 我喜欢这个红色的包。 Tôi thích cái túi màu đỏ này.
Ý nghĩa của 这个 khi là Đại từ
✪ cái này; này
这一个
- 这个 孩子 真 懂事
- Đứa bé này rất hiểu chuyện.
- 这个 苹果 真 好吃
- Quả táo này thật ngon.
- 我 喜欢 这个 红色 的 包
- Tôi thích cái túi màu đỏ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cái này; việc này; vật này
这东西; 这事情
- 他 为了 这个 忙 了 好 几天
- Vì việc này mà anh ấy bận mấy ngày nay.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 这个 事情 让 我 很 困惑
- Điều này làm tôi bối rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương)
用在动词、形容词之前,表示夸张
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 听说 他 要 来 , 大伙儿 这个 高兴 啊
- Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这个
✪ 这个+ Danh từ (人/孩子/电脑/手机....)
hỉ một đối tượng cụ thể mà người nói đang đề cập đến
- 这个 人 很 友善
- Người này rất thân thiện.
- 这个 孩子 很 聪明
- Đứa trẻ này rất thông minh.
✪ 这个+ Động từ/ Tính từ
làm nổi bật hoặc xác định các đặc tính của đối tượng đang được nhắc đến
- 这个 手机 是 最新款 的
- Điện thoại này là mẫu mới nhất.
- 这个 电影 很 好看
- Bộ phim này rất hay.
- 这个 包 很 贵
- Cái túi này rất đắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这个
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
这›