Đọc nhanh: 得道 (đắc đạo). Ý nghĩa là: hợp chính nghĩa; hợp lý, đắc đạo.
Ý nghĩa của 得道 khi là Động từ
✪ hợp chính nghĩa; hợp lý
指符合正义
✪ đắc đạo
指道教、佛教修行达到非凡的境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得道
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 值得 称道
- đáng khen.
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 道理 醒 得 人人 懂
- Đạo lí rõ ràng ai cũng hiểu.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 味道 串得 有些 怪
- Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
道›