得道 dé dào

Từ hán việt: 【đắc đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc đạo). Ý nghĩa là: hợp chính nghĩa; hợp lý, đắc đạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得道 khi là Động từ

hợp chính nghĩa; hợp lý

指符合正义

đắc đạo

指道教、佛教修行达到非凡的境界

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得道

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • - 难道 nándào 他长 tāzhǎng hěn 难看 nánkàn

    - Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • - 这道 zhèdào 光线 guāngxiàn 显得 xiǎnde 柔和 róuhé

    - Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

  • - zhè 道菜 dàocài zuò hěn 清淡 qīngdàn

    - Món ăn này được nấu rất thanh đạm.

  • - 干涉 gānshè 毫无道理 háowúdàoli

    - Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 多劳多得 duōláoduōde shì 天公地道 tiāngōngdìdào de 事儿 shìer

    - làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.

  • - 这篇 zhèpiān 报道 bàodào 写得 xiědé 生动 shēngdòng 具体 jùtǐ 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu

    - bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.

  • - shuō hún 道理 dàoli

    - Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.

  • - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • - 个人 gèrén de 得失 déshī shì 不足道 bùzúdào de

    - chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến

  • - 道理 dàoli xǐng 人人 rénrén dǒng

    - Đạo lí rõ ràng ai cũng hiểu.

  • - 化肥 huàféi 粪肥 fènféi 力道 lìdào 来得快 láidekuài

    - phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.

  • - 道路 dàolù 延伸 yánshēn 笔直 bǐzhí

    - Con đường kéo dài thẳng tắp.

  • - 道路 dàolù 经过 jīngguò 修整 xiūzhěng 变得 biànde 夷坦 yítǎn

    - Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.

  • - 味道 wèidao 串得 chuàndé 有些 yǒuxiē guài

    - Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得道

Hình ảnh minh họa cho từ 得道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao