Đọc nhanh: 底气 (để khí). Ý nghĩa là: lượng không khí thở; lượng khí hô hấp (của cơ thể người), sức lực; sức mạnh, sự tự tin. Ví dụ : - 底气不足,爬到第三层就气喘了。 lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.. - 看到新一代的成长,教师们干工作的底气更足了。 nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.. - 站在这个台上,需要一种气,叫底气 Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
Ý nghĩa của 底气 khi là Danh từ
✪ lượng không khí thở; lượng khí hô hấp (của cơ thể người)
指人体的呼吸量
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
✪ sức lực; sức mạnh
泛指气力或劲头
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
✪ sự tự tin
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
气›